Giá gas tháng 12/2020: Thị trường trong nước tăng nhẹ nhưng do tình hình cuối năm kính tế và dịch bệnh còn khó khăn nên tại CH Gas Petrolimex Số 02 tại TP.Bắc Ninh quyết định giữ nguyên mức giá bán cho các Khách Hàng Công Nghiệp.
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ NHẬN ĐƯỢC BÁO GIÁ TỐT NHẤT: 02223 700 300 – 0886 700300
Địa chỉ: Số 55 Đường Ngô Gia Tự, TP.Bắc Ninh
Cụ thể, chiều nay (30/11), đại diện Công ty Saigon Petro cho biết, giá gas mới chính thức được áp dụng kể từ 7h30 ngày 1/12/2020. Theo đó, giá các bình gas 6 kg, 12,5 kg, 45 kg và 50 kg lần lượt tăng 3.000 đồng, 7.000 đồng, 24.000 đồng và 27.000 đồng.
Với mức tăng 542 đồng/kg (có VAT), giá gas Pacific, Esgas, City Petro… bán lẻ đến tay người tiêu dùng không vượt quá 213.500 đồng/bình 6 kg; 372.500 đồng/bình 12 kg; 1.396.500 đồng/bình 45 kg; 1.551.500 đồng/bình 50 kg.
Giá gas tháng 12/2020 tiếp tục tăng nhẹ |
Theo các công ty gas, nguyên nhân điều chỉnh giá gas lần này là do giá gas thế giới tháng 12/2020 tăng 20USD/tấn, chốt hợp đồng trong tháng ở mức 455 USD/tấn. Tính từ đầu năm đến nay, đây là lần thứ tám giá gas tăng với tổng mức tăng là 120.000 đồng/bình 12kg.
Như vậy, đây cũng là lần thứ 7 liên tiếp giá gas được điều chỉnh tăng kể từ tháng 6/2020. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg cao hơn 12.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
Trên thị trường thế giới, giá gas tại sàn Fxempire ở mức 2,742 USD/mmBTU, tăng 0,93% so với phiên chốt cuối tuần trước. Phạm vi dao động trong ngày từ 2,678 – 2,802 USD/mmBTU.
Tương tự, đối với hợp đồng tháng 12/2020, giá khí đốt nhích thêm 1,3% và đang có giá là 2,885 USD/mmBTU.
Giá gas duy trì đà tăng do nhu cầu tiêu thụ trên thị trường đang dần phục hồi, bởi thời tiết dự kiến lạnh hơn bình thường sẽ bao phủ hầu hết khu vực trung tây Hoa Kỳ trong 2 tuần tới, theo Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA).
Hotline: 02223 700300 – 0886 700300 – Số 55 Ngô Gia Tự, TP.Bắc Ninh (Cạnh Công Ty Nước Sạch)
Bảng giá gas bán lẻ tháng 12/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 350.000 | 335.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.347.200 | 1.0158.200 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 346.500 | 335.500 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 350.000 | 335.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.494.500 | 1.213.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 225.500 | 210.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.500 | 313.500 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.456.200 | 1.275.200 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 323.500 | 305.500 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 323.500 | 305.500 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 337.500 | 326.500 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 327.500 | 313.500 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 327.500 | 313.500 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 327.500 | 313.500 |